Nhu cầu tìm hiểu về phong thủy biển số xe máy, ô tô được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Vì con số trên biển gắn liền với chiếc xe, ảnh hưởng rất nhiều đến tâm linh, sự xui rủi, may mắn trên đường cũng như công việc, cuộc sống.
Ý nghĩa phong thủy biển xe theo cặp số cuối
Có một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất để biết phong thủy biển số xe máy đẹp hay xấu đó chính là nhìn vào 2 số cuối. Theo phong thủy, 2 số cuối là các số ngẫu nhiên. Và mỗi cặp số sẽ mang những ý nghĩa riêng. Cụ thể như sau:
12, 52, 92: Sự thuận lợi, mã đáo thành công
39, 79: Thần tài nhỏ, thần tài lớn
68, 86: Lộc phát, phát lộc
40, 80: Ông táo, Lửa
44: Tứ tử
49, 53: Hai con số không may mắn, vô cùng xui xẻo
37, 77: Ông trời, sự to lớn
38, 78: Ông địa nhỏ, ông địa lớn. Nhưng số 78 cũng được hiểu là thất bát
17, 57, 97: Ý nghĩa về sự trường thọ
26, 66: Con rồng bay, sự cao quý
52, 39: Tiền tài, thuận lợi
Đọc thêm:
Giải đáp thắc mắc: Mệnh Kim hợp xe màu gì, kỵ màu gì?
Mệnh Mộc hợp xe màu gì, kỵ xe màu gì?
Mệnh Thủy hợp xe màu gì, kỵ xe màu gì?
Giải đáp thắc mắc: Mệnh Hỏa hợp xe màu gì, kỵ xe màu gì?
Mệnh Thổ hợp xe màu gì, kỵ xe màu gì?
Công thức tính biển số phong thủy
Hiện nay, có một công thức tính phong thủy biển số xe máy được rất nhiều người đánh giá cao. Đó chính là lấy các chữ số chia 80. Sau đó bỏ phần số nguyên đằng trước, chỉ lấy phần còn lại của số dư. Cuối cùng, lấy phần số dư còn lại nhân với 80 ra kết quả cặp số. Đối chiếu cặp số theo bảng ý nghĩa riêng về các nhu cầu trong cuộc sống chính là ý nghĩa biển số xe.
Ví dụ, biển số xe có 4 số là 2673 ta sẽ lấy 2673 chia 80 được 33,4125. Nếu biển có 5 số thì lấy cả 5 số chia 80. Tiếp theo, bỏ phần nguyên 33 thay bằng 0 được kết quả là 0,4125. Ta sẽ lấy 0,4125 nhân với 80 ra kết quả là 33. Suy theo ý nghĩa cuộc sống, 33 là gia môn hưng thịnh. Các kết quả khác, bạn đối chiếu theo bảng ý nghĩa dưới đây:
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp bất thành |
03 | Tấn tới như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
04 | Bị bệnh | 44 | Buồn tủi, khổ đau |
05 | Trường thọ | 45 | Vận tốt |
06 | Cuộc sống an nhàn, dư dả | 46 | Gặp nhiều chuyển biến |
07 | Cương nghị, quyết đoán | 47 | Khai hoa nở nhụy |
08 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Lúc lên voi khi xuống chó | 49 | Nhiều điều xấu |
10 | Vạn sự kết thúc | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận tốt lành | 51 | Thịnh yếu xen kẽ |
12 | Ý chí mềm yếu | 52 | Biết trước được việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt khổ đau | 54 | May rủi song hành |
15 | Đạt được phước thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Sự nghiệp thất bại | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thời vận lên xuống, thăng trầm | 61 | Danh lợi đầy đủ |
22 | Tiền vào như nước,
tiền ra như giọt sương mai |
62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia cắt |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Trong ngoài không hòa nhã |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng lớn nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần khó chịu |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Gia đình tan vỡ | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Vui sướng cực đỉnh |
38 | Ý chí mềm yếu, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Hồi sức |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Gặp nhiều xui xẻo |
Cách tính phong thủy biển số xe theo tổng các số
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo cách tính biển số xe theo tổng chữ số và lấy kết quả 1 số hàng đơn vị. Ví dụ biểu 68623 tổng các chữ số khi cộng lại là 25. Ta sẽ lấy số 5 để suy xét ý nghĩa. Tuy nhiên, lúc này ý nghĩa lại phải đối chiếu với các con số từ 0 – 9. Số 5 thể hiện sự trung hòa, vừa vặn. Các con số khác, bạn đối chiếu ý nghĩa theo bảng sau:
0 | Tượng trưng cho sự khởi đầu, sẵn sàng vương dậy bứt phá. |
1 | Là duy nhất, là đứng đầu |
2 | Sự trường tồn, mãi mãi |
3 | Tài năng, sự thông minh, trí tuệ |
4 | Có nghĩa là tử, đây là số được xem là không may mắn |
5 | Sự trung hòa, vừa vặn |
6 | Tài lộc |
7 | Thất bại, mất mát |
8 | Sự phát đạt, giàu có |
9 | Có nghĩa là trường cửu, tồn tại mãi theo thời gian |

Những biển số may mắn được nhiều người lựa chọn
Tiếp theo, xin chia sẻ đến bạn một số biển xe máy được rất nhiều người yêu thích hiện nay:
8888: Phát đạt, phát tài, phát lộc, phát triển
2828: Mãi mãi phát triển
1688: Thịnh vượng suôn sẻ
2688: Mãi phát tài, phát lộc
8338: Thịnh vượng từ khi sinh ra
1328: Phát đạt dễ dàng
2889: Phát đạt lâu dài
8866: Thịnh vượng, tài lộc suôn sẻ
Hy vọng với những chia sẻ ở trên đã giúp bạn hiểu hơn về phong thủy biển số xe máy và có duyên lựa chọn được biển xe phù hợp, may mắn.
Nếu cần trợ giúp để mua được chiếc xe như ý, bạn vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan: